NKC-910 (HEDP: HYDROXYETHYLIDENE-1, 1-DIPHOSPHONIC ACID)
a) Tính chất:
– Khối lượng phân tử: 206
– Thành phần hoạt động: 60% ± 2%
– Cảm quan: dung dịch không màu hoặc màu vàng sáng
– Trọng lượng riêng(200C): 1.44 ± 0.05
– pH (1% dung dịch): < 2
– Ion kim loại (sắt: Fe): < 35ppm
– Hàm lượng chloride: <1
b) Ứng dụng:
– Kiểm soát chất cáu cặn, gỉ sét và ăn mòn trong tháp giải nhiệt và dầu mỏ
– Kiểm soát cáu cặn trong thiết bị khử muối và thẩm thấu ngược.
– Chất cáu cặn, gỉ sét trong nước lò hơi.
– Sự ổn định hợp chất hoá học (vd: hydrogen peroxide) chất mà bị phân ly bởi các kim lọai vi lượng
– Bảo vệ bề mặt thành phẩm kim loại và các hoạt động trong công nghiệp.
– Tái sinh và làm sạch các hạt nhựa trao đổi ion.